Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số đo độ dài nhỏ hơn 5m 15cm là:
A. 505cm B. 515cm C.550cm D. 551cm
Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 5: Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là:
A. 78,5 dm2 B. 196,25 dm2 C. 7,85 dm2 D. 19,625 dm2
Câu 6: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm. Chiều cao hình thang 30 cm thì diện tích hình thang là:
A. 2700cm B. 2700cm2 C. 1350cm D. 1350cm2
Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp?
A. 40% B. 60% C. 25% D. 125%
Câu 8: Một hình tam giác có diện tích 600cm2 , độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là:
A.15cm B.30cm C.30 D.15
Câu 5: Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là:
A. 78,5 dm2 B. 196,25 dm2 C. 7,85 dm2 D. 19,625 dm2
Câu 6: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm. Chiều cao hình thang 30 cm thì diện tích hình thang là:
A. 2700cm B. 2700cm2 C. 1350cm D. 1350cm2
Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp?
A. 40% B. 60% C. 25% D. 125%
Câu 8: Một hình tam giác có diện tích 600cm2 , độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là:
A.15cm B.30cm C.30 D.15
5.D
6.D
7.A
8.B
tk giúp mik với nka.
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Hình bình hành có diện tích 2/5 m2 , chiều cao 4/5 m. Độ dài đáy của hình đó là:
A.1/20 m B. 1/2 m C. 1m D. 2m
.Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số điền vào chỗ chấm (………) của 10,3m3 = …………dm3 là:
A.1030 B.10 300 C.103 D.0,103
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chu vi hình tròn có bán kính 3,5cm là:
A) 91,28cm B)219,8cm C)2,198cm D)10,99cm
b) Diện tích hình tròn có bán kính 1,5dm là:
A)70,65dm2 B)7,605dm2 C)7,65dm2 D)9,42dm2
a) Chu vi hình tròn là
3,5 x 2 x 3,14 =21.98 (cm)
Không có đáp án đúng
b)
Diện tích hình tròn là
1,5 x 1,5 x 3,14 = 7.065 (dm2)
Chọn B
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 3/4 của 2/5m là :a. 3/10 b.15/5m c. 8/15m
\(\dfrac{3}{4}\times\dfrac{2}{5}=\dfrac{3}{10}\)
\(\Rightarrow A\)
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 7 trong số 9,705 có giá trị là:
A. 7 B. 7/10 C. 700 D. 7/100
b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 7,8 B. 8,7 C. 0,875 D. 0,857
c) 35% của 450kg là:
A. 157,5kg B. 155,7kg C. 15,75kg D. 15,57kg
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 917dm2=…m2 là:
A. 91,7 B. 9,17 C. 0,917 D. 0,0917
a) Chữ số 7 trong số 9,705 có giá trị là:
A. 7 B. 7/10 C. 700 D. 7/100
b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 7,8 B. 8,7 C. 0,875 D. 0,857
c) 35% của 450kg là:
A. 157,5kg B. 155,7kg C. 15,75kg D. 15,57kg
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 917dm2=…m2 là:
A. 91,7 B. 9,17 C. 0,917 D. 0,0917
a) Chữ số 7 trong số 9,705 có giá trị là:
A. 7 B. 7/10 C. 700 D. 7/100
b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 7,8 B. 8,7 C. 0,875 D. 0,857
c) 35% của 450kg là:
A. 157,5kg B. 155,7kg C. 15,75kg D. 15,57kg
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 917dm2=…m2 là:
A. 91,7 B. 9,17 C. 0,917 D. 0,0917
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
3c m 2 5m m 2 = ... m m 2
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 35 B. 305 C. 350 D. 3500
Số dư của phép tính 98,56 : 25
ĐỀ 1
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 9 trong số 3,009 là:
A. 1000 B. 100 C.9/1000 D.9/100
b) 73,85 < 73,…5 Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0 B. 1 C.8 D.9
c) 4,32 tấn = …kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 43,2 B.432 C.4320 D.43200
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 9 trong số 3,009 là:
A. 1000 B. 100 C.9/1000 D.9/100
b) 73,85 < 73,…5 Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0 B. 1 C.8 D.9
c) 4,32 tấn = …kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 43,2 B.432 C.4320 D.43200
bài 1 : a, c.9/1000
b,D.9
c,C.4320
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Phân số chỉ phần đã tô tàu của băng giấy là:
A. \(\dfrac{3}{4}\) B. \(\dfrac{4}{7}\) C. \(\dfrac{4}{3}\) D. \(\dfrac{3}{7}\)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Phân số chỉ phần đã tô tàu của băng giấy là:
D.\(\dfrac{3}{7}\)